Có thể bạn chưa biết ?
Trong quy trình sản xuất Lồng Đèn Giấy thì khâu được kiểm tra nghiêm ngặt nhất đó chính là giấy, một phần quan trọng tạo ra những chiếc lồng đèn đầy màu sắc .
Công ty LADEC luôn đặt ra những tiểu chuẩn khắt khe nhất trong quá trình lựa chọn giấy in , vì chúng tôi hiểu được việc sản phẩm được tạo ra sẽ tới người tiêu dùng là trẻ em . Chính vì thế công ty chúng tôi luôn nói không với những loại giấy kém chất lượng .
Sau đây là một số tiêu chí kiểm định dựa trên các tiêu chuẩn TCVN 1865-1 (ISO 2470-1) :
Tên chỉ tiêu |
Đơn vị |
Mức |
Phương pháp thử |
||
|
|
Cấp A |
Cấp B |
Cấp C |
|
1. Định lượng |
g/m2 |
50,0 – 200,0 |
TCVN 1270 |
||
Sai số cho phép |
|
|
|||
– Định lượng: 50 – 100 |
% |
±2,0 |
|||
– Định lượng >100 |
|
±3,0 |
|||
2. Khối lượng riêng, không lớn hơn |
g/cm3 |
0,85 |
TCVN 3652 |
||
3. Độ trắng sáng ISO, không nhỏ hơn |
% |
65,0 |
TCVN 1865-1 (ISO 2470-1) |
||
4. Độ đục, không nhỏ hơn |
% |
|
TCVN 6728 |
||
– Định lượng: <60,0 |
82 |
||||
– Định lượng: 60,0 – 80,0 |
85 |
||||
– Định lượng: >80,0 |
90 |
||||
5. Độ hút nước Cobb60, không lớn hơn |
g/m2 |
30-50 |
TCVN 6726 |
||
6. Độ nhẵn Bekk, không nhỏ hơn |
s |
30 |
25 |
20 |
TCVN 6727 |
7. Chỉ số độ bền kéo trung bình của hai chiều, không nhỏ hơn |
N.m/g |
35,0 |
25,0 |
20,0 |
TCVN 1862-2 |
8. Chỉ số độ bền xé trung bình của hai chiều, không nhỏ hơn |
mN.m2/g |
5,0 |
4,0 |
3,0 |
TCVN 3229 |
9. Độ bền bề mặt, không nhỏ hơn |
Chỉ số nến |
14 |
11 |
TCVN 6898 |
|
10. Độ bụi, không lớn hơn |
Số hạt/m2 |
10 |
20 |
– |
TCVN 1868 |
– Từ 0,25 mm2 đến 0,5 mm2 | |||||
– Lớn hơn 0,5 mm2 |
Không được có |
||||
11. Độ ẩm |
% |
6,0 ± 2,0 |
TCVN 1867 |